![]() |
My Graduation |
So am I (Tôi cũng vậy)
1.
wood: gỗ
→ the woods: rừng
tree: cây
→ the trees: rừng
the woods = the trees = the forest: rừng
2.
drunkard = alcoholic = boozer: sâu rượu
1.
wood: gỗ
→ the woods: rừng
tree: cây
→ the trees: rừng
the woods = the trees = the forest: rừng
2.
drunkard = alcoholic = boozer: sâu rượu
3. Trời mưa 5 ngày liên tục - có 5 cách nói đều bắt đầu bằng It has rained
It has rained 5 days in a row.
It has rained in 5 successive days.
It has rained in 5 consecutive days.
It has rained in 5 days straight.
4.
to continue: tiếp tục
to discontinue: không tiếp tục
continuation: sự tiếp tục (tiếp nối cái trước đó)
discontinuation: sự không tiếp tục
continuity: tính liên tục (không đứt quãng)
discontinuity: tính không liên tục
continued: liên tục (dùng trước danh từ)
discontinued: không liên tục
continual: liên tục
discontinual: không liên tục
5.
but for = if it hadn't been for: nếu không có, nếu không vì (thường dùng với If 3)
e.g. But for war, we would have married.
Nếu không có chiến tranh, chúng tôi đã cưới nhau rồi.
e.g. If it hadn't been for my duty, I wouldn't have gone there.
Nếu đó không vì nhiệm vụ, tôi đã không đi tới đó.
6.
adversary = antagonist = rival = opponent: đối thủ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét